Phân loại đá
|
STT |
LOẠI ĐÁ |
KỸ THUẬT |
CÔNG DỤNG |
HÌNH ẢNH |
|
1 |
Đá 0x4 |
- Kích thước: 0-40 mm - Cường độ nén: 300-500 kg/cm² - Tỷ trọng: ~1,6-1,8 g/cm³ |
- Lớp đá trên/dưới đường giao thông - San nền móng nhà - Phối hợp bê tông nhịp sét. - Đặc tính đầm nén tốt và độ bám keo cao với xi măng làm cho nó phù hợp cho nền móng, lớp móng đường. |
|
|
2 |
Đá 1x2 |
- Kích thước: 10-28 mm - Cường độ nén: 1000-1200 kg/cm² - Tỷ trọng: ~2.7 g/cm³ |
- Đổ bê tông nhà cao tầng, sàn nhà. - Lớp mặt đường giao thông. - Khả năng liên kết tốt với xi măng, cung cấp cường độ nén cao và bảo vệ thép khỏi xâm nhập của nước làm cho nó trở thành. thiết yếu cho các tấm tấm bê tông, cột và các cấu kiện bê tông cốt thép |
|
|
3 |
Đá 4x6 |
- Kích thước: 10-60 cm - Cường độ nén: 800-1500 kg/cm² - Tỷ trọng: ~2,5-2,8 g/cm³ |
- Lớp móng chịu lực cao. - Kè móng công trình lớn. - Cốt liệu bê tông. - Kích thước đồng đều, chịu nén tốt, hàm lượng bụi/bộ < 0,4%, không chứa hạt yếu hoặc phong hóa. Độ bám đường nhựa cao. |
|
|
4 |
Đá mi Sàn |
- Kích thước: 3-14 mm - Cường độ nén: 300-400 kg/cm² - Tỷ trọng: ~1,5-1,7 g/cm³ |
- Làm phụ gia bê tông. |
|
|
5 |
Đá DMax25 |
- Kích thước: 25 mm |
- Lớp đế trên hoặc đế phụ dưới cho đường cao tốc - Làm lớp nền cho nhà xưởng, kho bãi KCN. |
|