Phân loại đá

Lượt xem: 52
Ngày đăng: 17-06-2025
Tác giả: Admin
Mục lục bài viết

STT

LOẠI ĐÁ

KỸ THUẬT

CÔNG DỤNG

HÌNH ẢNH

1

Đá 0x4
Đá dăm (đá mi bụi + đá nhỏ)

- Kích thước: 0-40 mm

- Cường độ nén: 300-500 kg/cm²

- Tỷ trọng: ~1,6-1,8 g/cm³

- Lớp đá trên/dưới đường giao thông

- San nền móng nhà

- Phối hợp bê tông nhịp sét.

- Đặc tính đầm nén tốt và độ bám keo cao với xi măng làm cho nó phù hợp cho nền móng, lớp móng đường.

2

Đá 1x2

- Kích thước: 10-28 mm - Cường độ nén: 1000-1200 kg/cm²

- Tỷ trọng: ~2.7 g/cm³

- Đổ bê tông nhà cao tầng, sàn nhà.

- Lớp mặt đường giao thông.

- Khả năng liên kết tốt với xi măng, cung cấp cường độ nén cao và bảo vệ thép khỏi xâm nhập của nước làm cho nó trở thành. thiết yếu cho các tấm tấm bê tông, cột và các cấu kiện bê tông cốt thép

3

Đá 4x6

- Kích thước: 10-60 cm

- Cường độ nén: 800-1500 kg/cm²

- Tỷ trọng: ~2,5-2,8 g/cm³

- Lớp móng chịu lực cao.

- Kè móng công trình lớn.

- Cốt liệu bê tông.

- Kích thước đồng đều, chịu nén tốt, hàm lượng bụi/bộ < 0,4%, không chứa hạt yếu hoặc phong hóa. Độ bám đường nhựa cao.

4

Đá mi Sàn
( là sản phẩm được lọc ra từ quá trình nghiền đá )

- Kích thước: 3-14 mm

- Cường độ nén: 300-400 kg/cm²

- Tỷ trọng: ~1,5-1,7 g/cm³

- Làm phụ gia bê tông.
- Làm lớp móng trước khi đổ nhựa đường.
- Thay thế cát để san lấp nền công trình, nền nhà.

5

Đá DMax25
(là đá dăm loại 1 được nghiền từ đá tự nhiên)

- Kích thước: 25 mm
- Cường độ nén: 500-800 kg/cm²
- Tỷ trọng: ~1.8-2.0 g/cm³

- Lớp đế trên hoặc đế phụ dưới cho đường cao tốc
- Nền công trình hạ tầng như: tang cường độ cứng và độ bền cho mặt đường.

- Làm lớp nền cho nhà xưởng, kho bãi KCN.

 

Bài viết liên quan